HOTLINE: 0938.75.72.73 Mr Hùng websites :https://jacvn.com/
nhà máy xe tải jac xin giới thiệu tới khách hàng dòng sản phẩm xe tải jac 1,25 tấn.xe tải jac 1.25 tấn được xem như dòng xe tải nhỏ ngọn tiện lợi cho khách hàng chuyển chở hàng tạp hóa và những hàng nhẹ và ngọn,XE TẢI JAC X5 TẢI 1.25 TẤN được ra mới với 2 phiên bản thùng,thùng mui và thùng kín INOX.
JAC X5 MỚI 2018 Được sử dùng hai loại động cơ xăng và dầu,tiêu chuẩn khí thải EU4 với dòng nhiên liệu sạch và bảo vệ môi trường.
JAC X5 thiết kế trên công nghệ mới của hyundai H100 được sử dụng công hệ mới nhất.
XE TẢI JAC X5 lắp dáp trên dây truyền và công nghệ hyundai,
NỘI THẤT BÊN TRONG XE TẢI JAC X5
JAC X5 được thiết kế không giang rộng và tiện lợi với 3 chổ ngồi
KHUNG GẦM XE TẢI JAC X5: khung gầm chassi xe tải jac 1.25 tấn được lấy trên nền tảng và công nghệ HYUNDAI h100.
HỆ THỐNG NÂNG HẠ KINH XE JAC X5:
xe tai jac x125
gia xe tai jac 990kg
giá xe jac x99
xe tải jac 1.25 tấn
xe jac x125
jac x5
xe tai k250
xe tải 500kg
gia xe tai jac x125
jac x5
xe tai jac 990kg
xe tải jac 990kg
bảng giá xe tải jac 2018
gia xe tai jac 990kg
xe jac x5
giá xe tải jac 1t25
jac x5 990kg
xe tải jac 1.25 tấn 2018
xe tai jac x99
xe tải jac 990kg
xe tai jac 990kg
xe tai jac x5
xe tai jac 990kg gia bao nhieu
xe tải jac x5
xe jac x5
bảng giá xe tải jac 2018
jac x125
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ XE TẢI JAC X5 | |||
Chiều dài tổng thể (mm) | 3.500 | ||
Chiều rộng tổng thể (mm) | 1.800 | ||
Chiều cao tổng thể (mm) | 2.600 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.360 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 | ||
ĐỘNG CƠ | |||
Nhà sản xuất | JAC – ISUZU | ||
Kiểu động cơ | 4DA1-68C43 | ||
Loại | 4 thì làm mát bằng nước, tăng áp | ||
Số xy-lanh | 4 xy lanh thẳng hàng | ||
Dung tích xy-lanh (cm3) | 2.771 | ||
Công suất cực đại (Kw/rpm) | 50/3200 | ||
Nhiên liệu | DIESEL | ||
Hệ thống nạp tăng áp ( turbocharger ) | HP40S | ||
Động cơ đạt chuẩn khí thải | EURO IV | ||
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |||
Loại | 5 số tiến, 1 số lùi | ||
KHUNG XE | |||
Giảm chấn trước | Nhíp lá | ||
Giảm chấn sau | Nhíp lá | ||
Kiểu loại cabin | Khung thép hàn | ||
Phanh đỗ | Cơ khí tác động lên trục thứ cấp hộp số | ||
Phanh chính | Thủy lực, trợ lực chân không | ||
LỐP XE | |||
Cỡ lốp | 6.00-13 | ||
THÙNG XE – TRỌNG TẢI THIẾT KẾ | Kích thước lòng thùng (mm) | Tự trọng / Tải trọng / Tổng trọng (Tấn) | |
Thùng mui bạt | 3.220 x 1.710 x 1.570 | 1.760 / 1.200 / 3.090 | |
ĐẶC TÍNH KHÁC | |||
Thời Gian Bảo Hành | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.