Ưu điểm xe tải JAC 6.4 Tấn(JAC卡车6吨4的优点):
+ Là dòng xe tải nhẹ lắp ráp trong nước XE TẢI JAC 6.4 Tấn giá thành hợp lý phù hợp với nhu cầu đầu tư chất lượng cao trên thị trường.
+ XE TẢI JAC 6T4 hiện nay có các loại mẫu thùng phù hợp với như cầu vận chuyển hàng hóa hiện nay : thùng xe tải kín, thùng xe mui bạt, thùng xe cánh dơi, thùng lửng xe tải…
+ Kích thước thùng hàng XE JAC 6T4 lớn : 6.200 x 2.100 x 2.100mm.
+ Xe tải JAC HFC1083 6T4 là mẫu được thiết kế dự trên dây truyền và công nghệ ISUZU chất lượng cao, mau thu hồi vốn cho người sử dụng.
+ Có hỗ trợ mua xe tải Jac trả góp lên đến 80% giá trị xe trong 05-07 năm.
NỘI – NGOẠI THẤT
Tổng Quan XE TẢI JAC 6T4(JAC卡车6吨4):
Xe tải 6.4 tấn JAC HFC1083KT1:mới 100% động cơ FAW 4DF2-13 dung tích xy lanh 4.752 cc có TURBO tăng áp, mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, sử dụng công nghệ vượt trội của hãng JAC Motor, mang lại hiệu năng sử dụng cao nhất cho người sử dụng.
Động cơ-Truyền động (发动机 – 转动系统):
Không hề chịu thua kém các đối thủ khác, JAC HFC1083 tải 6.4 tấn mang trong mình sức sức mạnh về động cơ, kích thước thùng hàng và chất lương dịch vụ sau bán hàng. Việc sử dụng cụm Động Cơ-Cầu-Hộp Số đồng bộ nhập khẩu nguyên linh kiện từ nhà máy JAC trung quốc theo tiêu chuẩn JAC Motor đã tạo nên chất lượng và sức mạnh riêng biệt đầy mạnh mẽ.
Với kích thước lọt lòng thùng mui phủ : 6.200 x 2.100 x 2.100mm (Dài x Rộng x Cao). Tiện lợi cho việc chở các loại hàng hóa cồng kềnh.
Ngoài ra, nội thất Cabin được thiết kế sang trọng và tiện nghi. Tạo cho người điều khiển 1 không gian làm việc thoải mái và thân thiện .
Xe tải Jac HFC 1083 tải trọng sau khi dóng thùng 6T4 là mẫu xe tải giá rẻ trên thị trường, với chất lượng cao, có các dạng thùng cơ bản như thùng xe tải kín, thùng xe mui bạt, thùng cánh dơi…
jac 6t4 giá bao nhiêu
jac 6.4 tan
xe tai jac 6.4 tan
gia xe tai jac 6t4
giá xe tải jac 6.4 tấn
gia xe jac 6t4
xe tai jac 6t4 may isuzu
bảng giá xe tải jac
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ 外形 | ||
Chiều dài tổng thể 长度 (mm) | 8.500 | |
Chiều rộng tổng thể 宽度 (mm) | 2.300 | |
Chiều cao tổng thể 高度 (mm) | 3.340 | |
Chiều dài cơ sở 轴距 (mm) | 4.700 | |
Khoảng sáng gầm xe 离地间隙 (mm) | 200 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất 最小转弯半径 (m) | 10.36 | |
ĐỘNG CƠ 发动机 | ||
Nhà sản xuất 生产家 | FAW | |
Loại 类型 | 4 thì làm mát bằng nước, tăng áp | |
Số xy-lanh | 4 xy lanh thẳng hàng | |
Dung tích xy-lanh 排量 (cm3) | 4.752 | |
Công suất cực đại 最大功率 (Kw/rpm) | 100/2500 | |
Dung tích bình nhiên liệu 燃料箱容量 (lít) | 140 | |
Động cơ đạt chuẩn khí thải 排放标准 | EURO II | |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG 转动系统 | ||
Loại 类型 | 6 số tiến, 1 số lùi | |
KHUNG XE 车子结构 | ||
Giảm chấn trước 减前震 | Nhíp lá | |
Giảm chấn sau 减后震 | Nhíp lá | |
Kiểu loại cabin 驾驶室类型 | Khung thép hàn | |
Phanh đỗ 煞车 | Khí nén + tác động lên các bánh xe trục sau | |
Phanh chính 煞车 | Khí nén, 2 dòng | |
LỐP XE 轮胎 | ||
Cỡ lốp 轮胎 | 8.25-16 | |
THÙNG XE – TẢI TRỌNG THIẾT KẾ货箱 – 载重 | Kích thước lòng thùng货箱尺寸(mm) | Tự Trọng/Tải trọng/Tổng trọng整备质量/ 载重/总质量(Tấn) |
Thùng lửng 栏板式 | 6.210 x 2.100 x 550 | 4.160 / 6.4 / 10.755 |
Thùng bạt từ thùng lửng 仓栅式 (从栏板式) | 6.210 x 2.100 x 2100 | 4.460 / 6.1 /10.755 |
Thùng bạt từ sát-xi 仓栅式 (从二类底盘) | 6.200 x 2.100 x 2.100 | 4.665 / 6.0 /10.860 |
Thùng kín 厢式 | 6.320 x 2.150 x 2.100 | 4.665 / 6.0 /10.860 |
ĐẶC TÍNH KHÁC 其他 | ||
Thời Gian Bảo Hành 保养时间 | 3 năm hoặc 100.000 Km三年或100.000 Km |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.