Chào mừng đến với công ty chúng tôi, một công ty chuyên về mua bán xe ô tô tải cũ. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi tự hào là một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực này. Chúng tôi hiểu rằng việc mua một chiếc xe ô tô tải cũ có thể là một quyết định quan trọng và tài chính cho khách hàng. Vì vậy, chúng tôi cam kết cung cấp cho bạn những dịch vụ chuyên nghiệp và đáng tin cậy để đảm bảo bạn có được chiếc xe phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Với một kho xe ô tô tải cũ đa dạng, chúng tôi cung cấp nhiều lựa chọn cho khách hàng. Tất cả các xe ô tô tải cũ trong kho của chúng tôi đã được kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo tính hoạt động ổn định và an toàn. Chúng tôi chỉ chọn lọc những chiếc xe có chất lượng tốt và có lịch sử bảo dưỡng rõ ràng. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ bạn trong quá trình lựa chọn xe. Chúng tôi hiểu rằng mỗi khách hàng có nhu cầu và yêu cầu riêng, vì vậy chúng tôi sẽ lắng nghe và đáp ứng mọi yêu cầu của bạn. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn trải nghiệm mua xe dễ dàng, thuận tiện và không gian cho phép thương lượng giá cả. Ngoài ra, chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ hậu mãi chất lượng cao để đảm bảo rằng xe của bạn luôn hoạt động ổn định sau khi mua. Chúng tôi có đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp có kinh nghiệm trong việc bảo trì và sửa chữa xe ô tô tải cũ. Với cam kết về chất lượng và dịch vụ, chúng tôi hy vọng sẽ trở thành đối tác tin cậy của bạn trong việc mua bán xe ô tô tải cũ. Hãy đến với chúng tôi và khám phá những lựa chọn tuyệt vời cho nhu cầu của bạn.
dưới đây là thông tin hình ảnh chiếc xe tải KIA K250L thùng lửng đời 2021,tình trạng như đẹp và zin nguyên chưa có vết va quẹt hay chầy xước gì,chiếc xe tải kia k250l thùng lửng này được đăng ký năm 2021.xe được chủ giữ rất kỹ và ít chạy.bên ngoài xe nhìn vào màu sơn xe vẫn còn bóng zin nguyên.
Nhìn từ bên ngoài cánh cửa bên tài ta thấy cửa xe và tem cửa vẫn nguyên như xe mới trong hãng ra,xe tải kia k250l thùng lửng cũ đời 2021 nhìn vào cảng trước xe ta thấy xe vẫn còn nguyên không một vết chầy xước.
xe tải KIA K250 thùng lửng được thiết kế và đóng mới tại nhà máy THACO KIA trường hải,xe được lắp dáp trên dây truyền hiện đại nhất châu Á,xe được thiết kế với công nghệ hàn quốc,linh kiện xe được nhập 3 cục,xe tải kia k250l thùng lửng với chiều dài thùng hàng kích thước : 4500 x 1700 x 450 mm
Nhìn vàohùng xe ta thấy hầu như chiếc xe này không chở hàng luôn,màu sơn xanh thùng xe còn nguyên chưa có chầy xước gì.xe tải kia k250l đời 2021.
hình ảnh bên trong cabin xe kia k250L thùng lửng đời 2021 xe đẹp như mới,nội thất bên trong còn thơm mùi mới trong hãng,nội thấy ghế zin theo xe chưa có bọc lại,màu ghế phù hợp với màu nội thất tap lô tạo điểm nhất và hài hòa trong xe,
tất cả cá thiết bị âm thanh trên xe đầu còn zin và hoạt động tốt.âm thanh nghe nhạc rât hay.xe tải kia k250l thùng lửng còn được
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI KIA K250L
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 6.430 x 1.750 x 2.120 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 4.500 x 1.700 x 1670 (thùng kín) |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.400 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 1.470/1.270 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 170 |
Kích thước Cabin (chiều rộng) | 1.740 | |
Khối lượng bản thân | kg | 1.865 |
Khối lượng chở cho phép | kg | 2.350 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 4.995 |
Số chỗ ngồi | 03 | |
Tên động cơ | HYUNDAI D4CB | |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng dung dịch, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU) | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.497 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 91 x 96 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 130/3.800 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 255/1.500-3.500 |
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không | |
Hộp số | HYUNDAI DYMOS M6AR1 (06 số tiến, 01 số lùi) | |
Tỷ số truyền | ih=4,487; ih2=2,248; ih3=1,364; ih4=1,000; ih5=0,823; ih6=0,676; iR=4,038 | |
Hệ thống phanh | Thủy lực, 2 dòng độc lập, trợ lực chân không (Trước: Phanh đĩa/ Sau: Phanh tang trống) | |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, có thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Trước/ Sau | 6.50R16/5.5R13 (lốp bố kẽm, không săm) | |
Khả năng leo dốc | 28 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 7.2 | |
Tốc độ tối đa | 106 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 65 |